Bài đăng

交通安全シリーズ ③

  交通安全シリーズ ③ 交通量:こうつうりょう:lưu lượng giao thông 市街地:しがいち:khu đô thị 通行:つうこう:giao thông, đi lại 除く:のぞく:ngoại trừ 街灯:がいとう:đèn đường 前照灯:ぜんしょうとう:đèn pha xe ハイビーム:high beam:đèn pha rọi ロービーム:low beam:đèn pha cụp 例: 交通量の多い市街地などを通行しているときを除き、街灯のない暗い道では、前照灯をハイビームに切り替える必要がある。 Trừ những lúc đi trong khu đô thị có lưu lượng giao thông lớn, thì cần chuyển sang đèn pha rọi ở những đoạn đường tối không có đèn đường.

交通安全シリーズ ②

 交通安全シリーズ ② 見通し:みとおし:tầm nhìn, suy đoán 潜む:ひそむ:ẩn nấp, tiềm tàng, rình rập 停止線:ていしせん:vạch dừng (đèn đỏ, giao ) 左右:さゆう:trái phải 越える:こえる:vượt quá 例: 見通しの悪い交差点に潜む危険 →左右の見通しが悪い交差点で、停止線を越えてから安全確認すると、事故の原因となる。 Những nguy hiểm rình rập ở giao lộ có tầm nhìn hạn chế →Tại giao lộ tầm nhìn trái phải kém, nếu vượt quá vạch dừng rồi mới kiểm tra an toàn thì có thể gây tai.

交通安全シリーズ

 交通安全シリーズ ① 潜む:ひそむ:ẩn nấp, tiềm tàng, rình rập 迫る:せまる:gấp gáp,  đến gần (kì thi) 焦る:あせる:vội vàng, hấp tấp 横断歩行者:おう.だん.ほ.こう.しゃ:người đi bộ băng qua đường 怠る:おこたる:lơ đãng, sơ suất 有無:うむ:có hay không 右折:うせつ:rẽ phải 例: 交差点の右折時に潜む危険 →予約の時間が迫って焦る時に、横断歩行者の有無の確認を怠ったまま右折すると、事故の原因となる。 Những nguy hiểm rình rập khi rẽ phải ở giao lộ →Khi bạn đang vội vàng vì sắp đến giờ hẹn, sơ suất không check xem có người qua đường không mà rẽ phải luôn, điều đó có thể gây tai nạn.